Chữ 安

Hôm nay LAS cùng các bạn sẽ tìm hiểu chữ 安 - một chữ có chữ (bộ) 女 mà LAS đã phân tích trong bài viết trước.

 

/ān/: yên, an, yên ổn

 

1. Định nghĩa

Chữ này chỉ sự hoà bình và sự mãn nguyện được tạo thành từ người phụ nữ (女) và mái nhà (宀). Trong nhà có phụ nữ thì ngôi nhà mới được yên ổn.

 

2. Cách viết chữ (bút thuận):

 

3. Từ vựng

1. 安定 /āndìng/: Yên ổn, ổn định, an bình, êm ả

2. 安静 /ānjìng/: Yên lặng, yên tĩnh, bình tĩnh, yên ổn, yên bình

3. 安乐 /ānlè/: Yên vui, an nhàn, thanh thản, thoải mái

4. 安眠 /ānmián/: Ngủ yên, an giấc

5. 安宁 /ānníng/: An ninh, trật tự, trị an, yên lòng

6. 安排 /ānpái/: Sắp đặt, sắp xếp, bố trí

7. 安全 /ānquán/: An toàn

8. 安慰 /ānwèi/: An ủi, dỗ dành, thoải mái, dễ chịu

9. 安心 /ānxīn/: An tâm, yên tâm

10. 安分守己 /ānfènshǒujǐ/: Biết thân biết phận, an phận thủ thường

 

Ví dụ:

1.  开车    要    注意   安全

  /kāichē yào zhùyì ānquán/

Chú ý an toàn khi lái xe

2. 我们    已经   安排   好    下星期     走。

/wǒmen yǐjīng ānpái hǎo xià xīngqí zǒu/

Chúng tôi đã sắp xếp ổn thoả để đi vào tuần tới

3. 他  一直  地    那样     安分守己    的。

   /tā yīzhí de nàyàng ānfènshǒujǐ de/

Anh ấy luôn luôn biết thân biết phận như thế.  

 

Nếu các bạn thấy bổ ích thì hãy mau nhanh chân tới LAS đăng ký khoá học tiếng Trung để nhận được những ưu đãi thật hấp dẫn nhé !

-----------------------------------------------------

LAS - Language Arts School - Thẩm thấu ngôn ngữ theo cách tự nhiên

Địa chỉ: 47/3 Phạm Ngọc Thạch, phường 6, quận 3, TP.HCM

Website: ngoaingunghethuat.vn

Hotline: 08 9999 2257

Youtube: LanguageArts School  

https://www.youtube.com/channel/UC_YOoQ615lULCXH865vzWrw