Chữ 好

Cùng LAS tìm hiểu về chữ 好 nhé !

1. Định nghĩa

Người đàn ông kết hợp 女 (con gái) và 子 (con trai) để tạo thành một chữ biểu thị cho sự tốt đẹp và sự xuất sắc. Từ kinh nghiệm, đàn ông phải có một người vợ và một đứa con hoặc một người con trai hoặc một người con gái là tốt nhất. Điều tốt là vợ ông ấy luôn gắn bó với con mình.

 

2. Cách viết chữ (bút thuận):

 

3. Từ vựng:

1. 好吃 /hǎochī/: Ngon    

2. 好处 /hǎochù/: Có lợi, có ích, điều tốt, lợi ích

3. 好感 /hǎogǎn/: Thiện cảm, cảm tình, ấn tượng tốt

4. 好汉 /hǎohàn/: Hảo hán, nam tử, anh hùng, người hào hiệp, đàn ông

5. 好久 /hǎojiǔ/: Lâu, lâu lắm, rất lâu

6. 好看 /hǎokàn/: Đẹp, ưa nhìn, đẹp mắt

7. 好听 /hǎotīng/: Êm tai, lọt tai, dễ nghe, hay

8. 好像 /hǎoxiàng/: Hình như, dường như, giống như, na n1

9. 好笑 /hǎoxiào/: Buồn cười, tức cười

10. 好人好事 /hǎorén hǎoshì/: Tính cách tốt, người tốt việc tốt

 

Ví dụ:
我们还要给你做点好吃的呢。

/wǒmen hái yào gěi nǐ zuò diǎn hào chī de ne/

Bọn mình phải làm cái gì đó ngon cho bạn. 

你是英雄,他是好汉,沆瀣一气,令人佩服。

/nǐ shì yīngxióng, tā shì hǎohàn, hàngxièyīqì, lìng rén pèifú/

Bạn là anh hùng, anh ta là hảo hán, đều như nhau cả, đều khiến người khác phải khâm phục

好人好事应该大力宣扬。

/hǎorén hǎoshì yīnggāi dàlì xuānyáng/

Người tốt việc tốt cần phải được nhiệt liệt tuyên dương. 

Nếu các bạn thấy bổ ích thì hãy mau nhanh chân tới LAS đăng ký khoá học tiếng Trung để nhận được những ưu đãi thật hấp dẫn nhé !

-----------------------------------------------------

LAS - Language Arts School - Thẩm thấu ngôn ngữ theo cách tự nhiên

Địa chỉ: 47/3 Phạm Ngọc Thạch, phường 6, quận 3, TP.HCM

Website: ngoaingunghethuat.vn

Hotline: 08 9999 2257

Youtube: LanguageArts School  

https://www.youtube.com/channel/UC_YOoQ615lULCXH865vzWrw