CHỮ 女

Chữ 女 là chữ khi mới bắt đầu tiếp xúc với tiếng Trung thì chúng ta đều đã được học. Vậy có ai biết là chữ 女 được hình thành như thế nào không? Hãy cũng tìm hiểu với LAS nhé!

 /nǚ/: Nữ, gái

 

1. Nguồn gốc - sự hình thành: 

Chữ tượng hình vẽ người phụ nữ ban đầu được vẽ với tư thế quỳ gối. Để dễ dàng viết hơn, con người đã làm giảm nó đến một hình thức thấp hơn - một người phụ nữ quỳ xuống, nhưng hình này cũng duy trì không được lâu. Chữ 女 hiện đại miêu tả sinh động người phụ nữ sải chân rộng để ngang hàng với đàn ông.

Để hiểu rõ hơn điều LAS vừa trình bày, các bạn hãy xem hình sau để hiểu rõ hơn nhé:

 

2. Cách viết chữ: 

 

3. Từ vựng:

1. 女儿 /nǚ'ér/: Con gái

2. 女工 /nǚgōng/: Nữ công nhân

3. 女皇 /nǚhuáng/: Nữ hoàng, bà hoàng

4. 女人 /nǚrén/: Phụ nữ

5. 女士 /nǚshì/: Nữ sĩ, bà, phu nhân

6. 女子 /nǚzǐ/: Phụ nữ

7. 女朋友 /nǚ péngyǒu/: Bạn gái

8. 妇女 /fùnǚ/: Đàn bà, con gái

9. 子女 /zǐnǚ/: Con cái, con 

10. 女性 /nǚxìng/: Nữ tính, phụ nữ

 

Ví dụ:

 我   的  女   朋友      很     漂亮。

/Wǒ de nǚ péngyǒu hěn piàoliang/

Bạn gái của tôi rất xinh đẹp.

 

Nếu các bạn thấy bổ ích thì hãy mau nhanh chân tới LAS đăng ký khoá học tiếng Trung để nhận được những ưu đãi thật hấp dẫn nhé !

-----------------------------------------------------

LAS - Language Arts School - Thẩm thấu ngôn ngữ theo cách tự nhiên

Địa chỉ: 47/3 Phạm Ngọc Thạch, phường 6, quận 3, TP.HCM

Website: ngoaingunghethuat.vn

Hotline: 08 9999 2257

Youtube: LanguageArts Schoolhttps://www.youtube.com/channel/UC_YOoQ615lULCXH865vzWrw